Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - French

gái già

Academic
Friendly

Từ "gái già" trong tiếng Việt một số ý nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

Định nghĩa
  • Gái già: Thông thường, "gái già" dùng để chỉ những người phụ nữ đã lớn tuổi (thường trên 30 tuổi) chưa kết hôn. Từ này có thể mang nghĩa tiêu cực, ám chỉ đến việc chưa lập gia đìnhđộ tuổi được xem "thích hợp". Tuy nhiên, trong nhiều trường hợp, từ này cũng có thể được sử dụng một cách hài hước hoặc mỉa mai.
dụ sử dụng
  1. Cách sử dụng thông thường:

    • " ấy đã 35 tuổi rồi vẫn chưa có chồng, mọi người thường gọi gái già."
  2. Cách sử dụng hài hước:

    • "Tôi gái già nhưng vẫn còn trẻ trung, không ai dám gọi tôi lão đâu!"
  3. Cách sử dụng mỉa mai:

    • "Gái già này cũng muốn lấy chồng, nhưng ai thèm nhìn đâu!"
Các biến thể từ gần giống
  • Gái: Từ này có nghĩamột người phụ nữ trẻ, thường chưa lập gia đình.
  • Già: Từ này dùng để chỉ tuổi tác, có thể dùng cho cả nam nữ để ám chỉ sự già đi.
  • Gái chưa chồng: Cụm từ này cũng có thể được dùng tương tự, nhưng không có nghĩa tiêu cực như "gái già".
Từ đồng nghĩa liên quan
  • Phụ nữ độc thân: Cụm từ này mang nghĩa trung lập hơn không mang tính chất châm chọc như "gái già".
  • Gái xế chiều: Một cách nói khác để chỉ những người phụ nữ lớn tuổi chưa lập gia đình, thường mang tính chất nhẹ nhàng hơn.
Chú ý
  • Khi sử dụng từ "gái già", cần chú ý đến ngữ cảnh đối tượng nghe. Nếu dùng trong một tình huống không phù hợp, từ này có thể gây xúc phạm hoặc hiểu lầm.
  • Từ "gái già" có thể được các phụ nữ sử dụng để tự nhận mình một cách hài hước, nhưng cũng có thể bị xem tiêu cực nếu người khác dùng để chỉ trích.
Kết luận

"Gái già" một từ nhiều sắc thái nghĩa trong tiếng Việt, từ tiêu cực đến hài hước.

  1. d. Từ người đàn bà đứng tuổi tự xưng một cách mỉa mai hoặc hài hước: Lấy chồng thì gái già này xin van (Nguyễn Khuyến).

Similar Spellings

Words Containing "gái già"

Comments and discussion on the word "gái già"